động dụng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: động dụng+
- Use in emergency
- Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng
To keep a torch ready for emergency use (when the need arises)
- Có sẵn cái đèn pin đề phồng khi động dụng
Lượt xem: 635